Merge pull request #18581 from locmai/docs_ref_glossary_fundamental_0
Docs ref glossary fundamental 0pull/20495/head
commit
d90f148d01
|
@ -0,0 +1,18 @@
|
|||
---
|
||||
title: Chú thích (Annotation)
|
||||
id: annotation
|
||||
date: 2019-12-16
|
||||
full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/annotations
|
||||
short_description: >
|
||||
Một cặp khóa-giá trị được sử dụng để đính kèm tùy ý một metadata không xác định cụ thể vào các đối tượng.
|
||||
|
||||
aka:
|
||||
tags:
|
||||
- fundamental
|
||||
---
|
||||
|
||||
Một cặp khóa-giá trị được sử dụng để đính kèm tùy ý một metadata không xác định cụ thể vào các đối tượng.
|
||||
|
||||
<!--more-->
|
||||
|
||||
Metadata (siêu dữ liệu) có trong một annotation có thể nhỏ hoặc lớn, có cấu trúc hoặc không, và có thể bao gồm những kí tự không được cho phép như {{< glossary_tooltip text="Labels" term_id="label" >}}. Các công cụ và thư viện ở phía client có thể thu thập những metadata này.
|
|
@ -0,0 +1,21 @@
|
|||
---
|
||||
title: API Group
|
||||
id: api-group
|
||||
date: 2019-12-16
|
||||
full_link: /docs/concepts/overview/kubernetes-api/#api-groups
|
||||
short_description: >
|
||||
Một tập những đường dẫn tương đối đến Kubernetes API.
|
||||
|
||||
aka:
|
||||
tags:
|
||||
- fundamental
|
||||
- architecture
|
||||
---
|
||||
|
||||
Một tập những đường dẫn tương đối đến Kubernetes API.
|
||||
|
||||
<!--more-->
|
||||
|
||||
Bạn có thể cho phép hay vô hiệu từng API group bằng cách thay đổi cấu hình trên API server của mình. Đồng thời bạn cũng có thể vô hiệu hay kích hoạt các đường dẫn cho những tài nguyên cụ thể. API group đơn giản hóa việc mở rộng Kubernetes API. Nó được chỉ định dưới dạng REST và trong trường `apiVersion` của một đối tượng đã được chuyển hóa.
|
||||
|
||||
- Đọc thêm về [API Group](/docs/concepts/overview/kubernetes-api/#api-groups).
|
|
@ -0,0 +1,14 @@
|
|||
---
|
||||
title: Ứng dụng
|
||||
id: applications
|
||||
date: 2019-12-16
|
||||
full_link:
|
||||
short_description: >
|
||||
Một lớp nơi các ứng được đã được container-hóa chạy.
|
||||
|
||||
aka:
|
||||
tags:
|
||||
- fundamental
|
||||
---
|
||||
|
||||
Một lớp nơi các ứng được đã được containerized chạy.
|
|
@ -0,0 +1,18 @@
|
|||
---
|
||||
title: cgroup (control group)
|
||||
id: cgroup
|
||||
date: 2019-12-16
|
||||
full_link:
|
||||
short_description: >
|
||||
Một nhóm các process trên Linux với sự tùy chọn trong cô lập tài nguyên, trách nhiệm và giới hạn.
|
||||
|
||||
aka:
|
||||
tags:
|
||||
- fundamental
|
||||
---
|
||||
|
||||
Một nhóm các process trên Linux với sự tùy chọn trong cô lập tài nguyên, trách nhiệm và giới hạn.
|
||||
|
||||
<!--more-->
|
||||
|
||||
cgroup là một tính năng của Linux kernel giúp giới hạn, giao trách nhiệm, và cô lập việc sử dụng các tài nguyên trên máy (CPU, memory, disk I/O, network) cho một tập các process.
|
|
@ -0,0 +1,18 @@
|
|||
---
|
||||
title: Biến môi trường trong Container
|
||||
id: container-env-variables
|
||||
date: 2019-12-16
|
||||
full_link: /docs/concepts/containers/container-environment-variables/
|
||||
short_description: >
|
||||
Biến môi trường của container là một cặp Tên-Giá trị nhằm cung cấp những thông tin hữu ích vô trong những containers bên trong một Pod.
|
||||
|
||||
aka:
|
||||
tags:
|
||||
- fundamental
|
||||
---
|
||||
|
||||
Biến môi trường của container là một cặp Tên-Giá trị nhằm cung cấp những thông tin hữu ích vô trong những containers bên trong một Pod.
|
||||
|
||||
<!--more-->
|
||||
|
||||
Biến môi trường của container cung cấp thông tin cần thiết cho mỗi ứng dụng cùng với những thông tin về những resources quan trọng đối với {{< glossary_tooltip text="Containers" term_id="container" >}} đó. Ví dụ, thông tin chi tiết về file system, thông tin về bản thân của chính container đó, và những resources khác ở trong cluster như điểm kết của một services.
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
---
|
||||
title: Vòng điều khiển (Controller)
|
||||
id: controller
|
||||
date: 2020-01-09
|
||||
full_link: /docs/concepts/architecture/controller/
|
||||
short_description: >
|
||||
Vòng điều khiển lặp lại theo dõi trạng thái chung của cluster thông qua apiserver và tự động thay đổi để hệ thống từ trạng thái hiện tại đạt tới trạng thái mong muốn.
|
||||
|
||||
aka:
|
||||
tags:
|
||||
- architecture
|
||||
- fundamental
|
||||
---
|
||||
|
||||
Trong hệ thống Kubernetes, các bộ controllers là các vòng lặp điều khiển theo dõi trạng thái của mỗi {{< glossary_tooltip term_id="cluster" text="cluster">}}, sau đó chúng sẽ tạo hoặc yêu cầu sự thay đổi cần thiết.
|
||||
Mỗi controller cố thực hiện việc thay đổi để giúp hệ thống chuyển từ trạng thái hiện tại sang trạng thái mong muốn.
|
||||
|
||||
<!--more-->
|
||||
|
||||
Vòng điều khiển lặp lại theo dõi trạng thái chung của cluster thông qua Kubernetes API server (một thần phần của {{< glossary_tooltip term_id="control-plane" >}}).
|
||||
|
||||
Một vài controllers chạy bên trong control plan, cung cấp các vòng lặp điều khiển vận hành nhân gốc của các hoạt động trong hệ thống Kubernetes. Ví dụ: với deployment controller, daemonset controller, namespace controller, và persistent volume controller (và một vài controller còn lại) đều chạy bên trong kube-controller-manager.
|
|
@ -0,0 +1,20 @@
|
|||
---
|
||||
title: CustomResourceDefinition
|
||||
id: CustomResourceDefinition
|
||||
date: 2020-01-09
|
||||
full_link: docs/tasks/access-kubernetes-api/extend-api-custom-resource-definitions/
|
||||
short_description: >
|
||||
Những đoạn custom code chỉ định một loại tài nguyên được thêm vào Kubenretes API server mà không cần thiết phải xây dựng một custom server hoàn chỉnh.
|
||||
|
||||
aka:
|
||||
tags:
|
||||
- fundamental
|
||||
- operation
|
||||
- extension
|
||||
---
|
||||
|
||||
Những đoạn custom code chỉ định một loại tài nguyên được thêm vào Kubenretes API server mà không cần thiết phải xây dựng một custom server hoàn chỉnh.
|
||||
|
||||
<!--more-->
|
||||
|
||||
Custom Resource Definitions cho phép bạn có thể mở rộng Kubernetes API cho môi trường của bạn trong trường hợp những API được cung cấp sẵn không đáp ứng được các nhu cầu của bạn.
|
|
@ -1,5 +1,5 @@
|
|||
---
|
||||
title: Label
|
||||
title: Nhãn (Label)
|
||||
id: label
|
||||
date: 2019-29-11
|
||||
full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/labels
|
||||
|
|
|
@ -1,10 +1,10 @@
|
|||
---
|
||||
title: Selector
|
||||
title: Bộ chọn (Selector)
|
||||
id: selector
|
||||
date: 2019-29-11
|
||||
full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/labels/
|
||||
short_description: >
|
||||
Cho phép người dùng lọc ra một danh sách tài nguyên dựa trên labels (nhãn).
|
||||
Bộ chọn cho phép người dùng lọc ra một danh sách tài nguyên dựa trên labels (nhãn).
|
||||
|
||||
aka:
|
||||
tags:
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue