Adding vi-container-environment-variables (#17825)
Signed-off-by: Nguyen Hai Truong <truongnh@vn.fujitsu.com>pull/16790/head
parent
b364ad92b3
commit
ad8134451b
|
@ -0,0 +1,63 @@
|
||||||
|
---
|
||||||
|
reviewers:
|
||||||
|
- huynguyennovem
|
||||||
|
title: Các biến môi trường của Container
|
||||||
|
content_template: templates/concept
|
||||||
|
weight: 20
|
||||||
|
---
|
||||||
|
|
||||||
|
{{% capture overview %}}
|
||||||
|
|
||||||
|
Trang này mô tả các tài nguyên có sẵn cho các Containers trong môi trường Container.
|
||||||
|
|
||||||
|
{{% /capture %}}
|
||||||
|
|
||||||
|
|
||||||
|
{{% capture body %}}
|
||||||
|
|
||||||
|
## Môi trường container
|
||||||
|
|
||||||
|
Môi trường Container trong Kubernetes cung cấp một số tài nguyên quan trọng cho Container:
|
||||||
|
|
||||||
|
* Một hệ thống tệp tin (filesystem), là sự kết hợp của một [image](/docs/concepts/containers/images/) và một hoặc nhiều [volumes](/docs/concepts/storage/volumes/).
|
||||||
|
* Thông tin về chính container đó.
|
||||||
|
* Thông tin về các đối tượng (object) khác trong cluster.
|
||||||
|
|
||||||
|
### Thông tin container
|
||||||
|
|
||||||
|
*Hostname* của một Container là tên của Pod mà Container đang chạy trong đó.
|
||||||
|
Có thể lấy thông tin qua lệnh `hostname` hoặc lệnh gọi hàm
|
||||||
|
[`gethostname`](http://man7.org/linux/man-pages/man2/gethostname.2.html)
|
||||||
|
trong libc.
|
||||||
|
|
||||||
|
Tên của Pod và namespace có thể lấy ở các biến môi trường thông qua
|
||||||
|
[downward API](/docs/tasks/inject-data-application/downward-api-volume-expose-pod-information/).
|
||||||
|
|
||||||
|
Các biến môi trường do người dùng định nghĩa từ định nghĩa của Pod cũng có trong thông tin của Container,
|
||||||
|
như là mọi biến môi trường khác được xác định tĩnh trong Docker image.
|
||||||
|
|
||||||
|
### Thông tin cluster
|
||||||
|
|
||||||
|
Một danh sách tất cả các services đang chạy khi một Container được tạo đều có trong Container dưới dạng các biến môi trường.
|
||||||
|
Các biến môi trường này đều khớp với cú pháp của các Docker links.
|
||||||
|
|
||||||
|
Đối với một service có tên là *foo* ánh xạ với Container có tên là *bar*,
|
||||||
|
các biến sau được xác định:
|
||||||
|
|
||||||
|
```shell
|
||||||
|
FOO_SERVICE_HOST=<host mà service đang chạy>
|
||||||
|
FOO_SERVICE_PORT=<port mà service đang chạy>
|
||||||
|
```
|
||||||
|
|
||||||
|
Các services có địa chỉ IP và có sẵn cho Container thông qua DNS
|
||||||
|
nếu [DNS addon](http://releases.k8s.io/{{< param "githubbranch" >}}/cluster/addons/dns/) được enable.
|
||||||
|
|
||||||
|
{{% /capture %}}
|
||||||
|
|
||||||
|
{{% capture whatsnext %}}
|
||||||
|
|
||||||
|
* Tìm hiểu thêm về [Container lifecycle hooks](/docs/concepts/containers/container-lifecycle-hooks/).
|
||||||
|
* Trải nhiệm thực tế
|
||||||
|
[attaching handlers to Container lifecycle events](/docs/tasks/configure-pod-container/attach-handler-lifecycle-event/).
|
||||||
|
|
||||||
|
{{% /capture %}}
|
Loading…
Reference in New Issue