Merge pull request #48931 from btt-17/vi-fix-date-format

Fix invalid dates
pull/49432/head
Kubernetes Prow Robot 2025-01-14 02:16:32 -08:00 committed by GitHub
commit a0602e9c5b
No known key found for this signature in database
GPG Key ID: B5690EEEBB952194
16 changed files with 16 additions and 16 deletions

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Name title: Name
id: name id: name
date: 2019-15-05 date: 2019-05-15
full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/names full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/names
short_description: > short_description: >
String yang dihasilkan oleh klien yang mengacu pada sebuah objek dalam suatu URL resource, seperti `/api/v1/pods/some-name`. String yang dihasilkan oleh klien yang mengacu pada sebuah objek dalam suatu URL resource, seperti `/api/v1/pods/some-name`.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: UID title: UID
id: uid id: uid
date: 2019-15-05 date: 2019-05-15
full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/names full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/names
short_description: > short_description: >
String yang dihasilkan oleh sistem Kubernetes untuk mengidentifikasi objek secara unik. String yang dihasilkan oleh sistem Kubernetes untuk mengidentifikasi objek secara unik.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: 오브젝트(Object) title: 오브젝트(Object)
id: object id: object
date: 2020-12-1 date: 2020-01-12
full_link: https://kubernetes.io/ko/docs/concepts/overview/working-with-objects/kubernetes-objects/#kubernetes-objects full_link: https://kubernetes.io/ko/docs/concepts/overview/working-with-objects/kubernetes-objects/#kubernetes-objects
short_description: > short_description: >
클러스터 상태의 일부를 나타내는 쿠버네티스 시스템의 엔티티이다. 클러스터 상태의 일부를 나타내는 쿠버네티스 시스템의 엔티티이다.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Container title: Container
id: container id: container
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/concepts/overview/what-is-kubernetes/#why-containers full_link: /docs/concepts/overview/what-is-kubernetes/#why-containers
short_description: > short_description: >
Một image nhẹ, khả chuyển và có khả năng thực thi, chứa phần mềm và tất cả các dependencies của nó. Một image nhẹ, khả chuyển và có khả năng thực thi, chứa phần mềm và tất cả các dependencies của nó.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Container runtime interface (CRI) title: Container runtime interface (CRI)
id: cri id: cri
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/concepts/overview/components/#container-runtime full_link: /docs/concepts/overview/components/#container-runtime
short_description: > short_description: >
Một API phục vụ cho việc tích hợp container runtimes với kubelet. Một API phục vụ cho việc tích hợp container runtimes với kubelet.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Deployment title: Deployment
id: deployment id: deployment
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/concepts/workloads/controllers/deployment/ full_link: /docs/concepts/workloads/controllers/deployment/
short_description: > short_description: >
Một API object quản lý việc nhân rộng bản sao của ứng dụng. Một API object quản lý việc nhân rộng bản sao của ứng dụng.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Docker title: Docker
id: docker id: docker
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: https://docs.docker.com/engine/ full_link: https://docs.docker.com/engine/
short_description: > short_description: >
Docker là một công nghệ phần mềm thực hiện việc ảo hóa tầng hệ điều hành được gọi là container. Docker là một công nghệ phần mềm thực hiện việc ảo hóa tầng hệ điều hành được gọi là container.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: etcd title: etcd
id: etcd id: etcd
date: 2020-27-02 date: 2020-02-27
full_link: /docs/tasks/administer-cluster/configure-upgrade-etcd/ full_link: /docs/tasks/administer-cluster/configure-upgrade-etcd/
short_description: > short_description: >
Key value store nhất quán (consistent) và sẵn sàng cao (highly-available) được sử dụng như một kho lưu trữ của Kubernetes cho tất cả dữ liệu của cluster. Key value store nhất quán (consistent) và sẵn sàng cao (highly-available) được sử dụng như một kho lưu trữ của Kubernetes cho tất cả dữ liệu của cluster.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: kube-proxy title: kube-proxy
id: kube-proxy id: kube-proxy
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/reference/command-line-tools-reference/kube-proxy/ full_link: /docs/reference/command-line-tools-reference/kube-proxy/
short_description: > short_description: >
`kube-proxy` là một network proxy chạy trên mỗi node trong cluster. `kube-proxy` là một network proxy chạy trên mỗi node trong cluster.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Kubelet title: Kubelet
id: kubelet id: kubelet
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/reference/generated/kubelet full_link: /docs/reference/generated/kubelet
short_description: > short_description: >
Một agent chạy trên mỗi node nằm trong cluster. Nó giúp đảm bảo rằng các containers đã chạy trong một pod. Một agent chạy trên mỗi node nằm trong cluster. Nó giúp đảm bảo rằng các containers đã chạy trong một pod.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Nhãn (Label) title: Nhãn (Label)
id: label id: label
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/labels full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/labels
short_description: > short_description: >
Gán nhãn các đối tượng (tags objects) với các thuộc tính xác định, có ý nghĩa và có liên quan tới người dùng. Gán nhãn các đối tượng (tags objects) với các thuộc tính xác định, có ý nghĩa và có liên quan tới người dùng.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Node title: Node
id: node id: node
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/concepts/architecture/nodes/ full_link: /docs/concepts/architecture/nodes/
short_description: > short_description: >
Một node là một máy worker trong Kubernetes Một node là một máy worker trong Kubernetes

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Pod title: Pod
id: pod id: pod
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/concepts/workloads/pods/pod-overview/ full_link: /docs/concepts/workloads/pods/pod-overview/
short_description: > short_description: >
Đối tượng nhỏ nhất và đơn giản nhất của Kubernetes. Một Pod đại diện cho một tập các containers đang chạy trên cluster. Đối tượng nhỏ nhất và đơn giản nhất của Kubernetes. Một Pod đại diện cho một tập các containers đang chạy trên cluster.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Bộ chọn (Selector) title: Bộ chọn (Selector)
id: selector id: selector
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/labels/ full_link: /docs/concepts/overview/working-with-objects/labels/
short_description: > short_description: >
Bộ chọn cho phép người dùng lọc ra một danh sách tài nguyên dựa trên labels (nhãn). Bộ chọn cho phép người dùng lọc ra một danh sách tài nguyên dựa trên labels (nhãn).

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Service title: Service
id: service id: service
date: 2019-29-11 date: 2019-11-29
full_link: /docs/concepts/services-networking/service/ full_link: /docs/concepts/services-networking/service/
short_description: > short_description: >
Một cách để thể hiện ứng dụng đang chạy trong một tập các Pods dưới dạng dịch vụ mạng. Một cách để thể hiện ứng dụng đang chạy trong một tập các Pods dưới dạng dịch vụ mạng.

View File

@ -1,7 +1,7 @@
--- ---
title: Taint title: Taint
id: taint id: taint
date: 2019-26-11 date: 2019-11-26
full_link: /docs/concepts/configuration/taint-and-toleration/ full_link: /docs/concepts/configuration/taint-and-toleration/
short_description: > short_description: >
Là một đối tượng bao gồm ba thuộc tính bắt buộc: key, value, và effect. Taints (dấu chờ) ngăn cản việc lập lịch cho các pod chạy trên các node hay nhóm các node. Là một đối tượng bao gồm ba thuộc tính bắt buộc: key, value, và effect. Taints (dấu chờ) ngăn cản việc lập lịch cho các pod chạy trên các node hay nhóm các node.