From 004df073c410dd4151752305362cce48c2aeae80 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Arhell Date: Mon, 15 Mar 2021 00:29:41 +0200 Subject: [PATCH 01/19] [vi] update invalid web page link for api group --- .../vi/docs/reference/glossary/api-group.md | 4 +- .../vi/docs/reference/kubectl/cheatsheet.md | 760 +++++++++--------- 2 files changed, 382 insertions(+), 382 deletions(-) diff --git a/content/vi/docs/reference/glossary/api-group.md b/content/vi/docs/reference/glossary/api-group.md index ce2cfd4532..66c215e0a6 100644 --- a/content/vi/docs/reference/glossary/api-group.md +++ b/content/vi/docs/reference/glossary/api-group.md @@ -2,7 +2,7 @@ title: API Group id: api-group date: 2019-12-16 -full_link: /docs/concepts/overview/kubernetes-api/#api-groups +full_link: /docs/concepts/overview/kubernetes-api/#api-groups-and-versioning short_description: > Một tập những đường dẫn tương đối đến Kubernetes API. @@ -18,4 +18,4 @@ Một tập những đường dẫn tương đối đến Kubernetes API. Bạn có thể cho phép hay vô hiệu từng API group bằng cách thay đổi cấu hình trên API server của mình. Đồng thời bạn cũng có thể vô hiệu hay kích hoạt các đường dẫn cho những tài nguyên cụ thể. API group đơn giản hóa việc mở rộng Kubernetes API. Nó được chỉ định dưới dạng REST và trong trường `apiVersion` của một đối tượng đã được chuyển hóa. -- Đọc thêm về [API Group](/docs/concepts/overview/kubernetes-api/#api-groups). \ No newline at end of file +- Đọc thêm về [API Group](/docs/concepts/overview/kubernetes-api/#api-groups-and-versioning). \ No newline at end of file diff --git a/content/vi/docs/reference/kubectl/cheatsheet.md b/content/vi/docs/reference/kubectl/cheatsheet.md index 38e51750e6..079b36a42b 100644 --- a/content/vi/docs/reference/kubectl/cheatsheet.md +++ b/content/vi/docs/reference/kubectl/cheatsheet.md @@ -1,381 +1,381 @@ ---- -title: kubectl Cheat Sheet -reviewers: -- ngtuna -content_type: concept -card: - name: reference - weight: 30 ---- - - - -Xem thêm: [Kubectl Overview](/docs/reference/kubectl/overview/) và [JsonPath Guide](/docs/reference/kubectl/jsonpath). - -Trang này là trang tổng quan của lệnh `kubectl`. - - - - - -# kubectl - Cheat Sheet - -## Kubectl Autocomplete - -### BASH - -```bash -source <(kubectl completion bash) # thiết lập autocomplete trong bash vào shell hiện tại, gói bash-completion nên được cài đặt trước tiên -echo "source <(kubectl completion bash)" >> ~/.bashrc # thêm vĩnh viễn autocomplete vào trong bash shell -``` - -Bạn có thể dùng một alias cho `kubectl` cũng hoạt động với completion: - -```bash -alias k=kubectl -complete -F __start_kubectl k -``` - -### ZSH - -```bash -source <(kubectl completion zsh) # thiết lập autocomplete trong zsh vào shell hiện tại -echo "if [ $commands[kubectl] ]; then source <(kubectl completion zsh); fi" >> ~/.zshrc # thêm vĩnh viễn autocomplete vào trong zsh shell -``` - -## Ngữ cảnh và cấu hình kubectl - -Thiết lập cụm Kubernetes nào mà `kubectl` sẽ giao tiếp với và sửa đổi thông tin cấu hình. -Xem tài liệu [Xác thực giữa các cụm với kubeconfig](/docs/tasks/access-application-cluster/configure-access-multiple-clusters/) -để biết thông tin chi tiết của tệp cấu hình. - -```bash -kubectl config view # Hiển thị các thiết lập kubeconfig đã được merged - -# sử dụng nhiều tệp kubeconfig cùng một lúc và xem cấu hình hợp nhất -KUBECONFIG=~/.kube/config:~/.kube/kubconfig2 - -kubectl config view - -# lấy mật khẩu cho người dùng e2e -kubectl config view -o jsonpath='{.users[?(@.name == "e2e")].user.password}' - -kubectl config view -o jsonpath='{.users[].name}' # hiển thị người dùng đầu tiên -kubectl config view -o jsonpath='{.users[*].name}' # lấy danh sách người dùng -kubectl config get-contexts # hiển thị danh sách các ngữ cảnh -kubectl config current-context # hiển thị ngữ cảnh hiện tại -kubectl config use-context my-cluster-name # thiết lập ngữ cảnh mặc định cho my-cluster-name - -# thêm một cụm mới vào kubeconf hỗ trợ xác thực cơ bản -kubectl config set-credentials kubeuser/foo.kubernetes.com --username=kubeuser --password=kubepassword - -# lưu vĩnh viễn namespace cho tất cả các lệnh kubectl tiếp theo trong ngữ cảnh đó -kubectl config set-context --current --namespace=ggckad-s2 - -# thiết lập ngữ cảnh sử dụng tên người dùng và namespace cụ thể -kubectl config set-context gce --user=cluster-admin --namespace=foo \ - && kubectl config use-context gce - -kubectl config unset users.foo # xóa người dùng foo -``` - -## Apply -`apply` quản lý các ứng dụng thông qua các tệp định nghĩa tài nguyên Kubernetes. Nó tạo và cập nhật các tài nguyên trong một cụm thông qua việc chạy `kubectl apply`. Đây là cách được đề xuất để quản lý các ứng dụng Kubernetes trong thực tế. Xem thêm [Kubectl Book](https://kubectl.docs.kubernetes.io). - -## Tạo một đối tượng - -Kubernetes manifests có thể được định nghĩa trong tệp json hoặc yaml. Phần mở rộng `.yaml`, -`.yml`, và `.json` có thể được dùng. - -```bash -kubectl apply -f ./my-manifest.yaml # tạo tài nguyên -kubectl apply -f ./my1.yaml -f ./my2.yaml # tạo từ nhiều tệp -kubectl apply -f ./dir # tạo tài nguyên từ tất cả các tệp manifest trong thư mục dir -kubectl apply -f https://git.io/vPieo # tạo tài nguyên từ url -kubectl create deployment nginx --image=nginx # tạo một deployment nginx -kubectl explain pods,svc # lấy thông tin pod và service manifest - -# Tạo nhiều đối tượng YAML từ stdin -cat < pod.yaml - -kubectl attach my-pod -i # Đính kèm với container đang chạy -kubectl port-forward my-pod 5000:6000 # Lắng nghe trên cổng 5000 của máy local và chuyển tiếp sang cổng 6000 trên pod my-pod -kubectl exec my-pod -- ls / # Chạy lệnh trong một pod (trường hợp 1 container) -kubectl exec my-pod -c my-container -- ls / # Chạy lệnh trong pod (trường hợp nhiều container) -kubectl top pod POD_NAME --containers # Hiển thị số liệu của pod và container chạy trong nó -``` - -## Tương tác với các nodes và cụm - -```bash -kubectl cordon my-node # Đánh dấu my-node là không thể lập lịch -kubectl drain my-node # Gỡ my-node ra khỏi cụm để chuẩn bị cho việc bảo trì -kubectl uncordon my-node # Đánh dấu my-node có thể lập lịch trở lại -kubectl top node my-node # Hiển thị số liệu của node -kubectl cluster-info # Hiển thị địa chỉ master và các services -kubectl cluster-info dump # Kết xuất trạng thái hiện tại của cụm ra ngoài stdout -kubectl cluster-info dump --output-directory=/path/to/cluster-state # Kết xuất trạng thái hiện tại của cụm vào /path/to/cluster-state - -kubectl taint nodes foo dedicated=special-user:NoSchedule -``` - -### Các loại tài nguyên - -Liệt kê tất cả các loại tài nguyên được hỗ trợ cùng với tên viết tắt của chúng, [API group](/docs/concepts/overview/kubernetes-api/#api-groups), cho dù chúng là [namespaced](/docs/concepts/overview/working-with-objects/namespaces), và [Kind](/docs/concepts/overview/working-with-objects/kubernetes-objects): - -```bash -kubectl api-resources -``` - -Các hoạt động khác để khám phá các tài nguyên API: - -```bash -kubectl api-resources --namespaced=true # Tất cả các tài nguyên được đặt tên -kubectl api-resources --namespaced=false # Tất cả các tài nguyên không được đặt tên -kubectl api-resources -o name # Tất cả các tài nguyên với đầu ra đơn giản (chỉ gồm tên tài nguyên) -kubectl api-resources -o wide # Tất cả các tài nguyên với đầu ra mở rộng -kubectl api-resources --verbs=list,get # Tất cả các tài nguyên hỗ trợ yêu cầu "list" và "get" -kubectl api-resources --api-group=extensions # Tất cả tài nguyên trong nhóm API "tiện ích mở rộng" -``` - -### Định dạng đầu ra - -Để xuất thông tin chi tiết ra cửa sổ terminal của bạn theo một định dạng cụ thể, bạn có thể thêm các cờ `-o` hoặc `--output` vào lệnh `kubectl` được hỗ trợ. - -Định dạng đầu ra | Mô tả ---------------| ----------- -`-o=custom-columns=` | In một bảng bằng danh sách, các cột tùy chỉnh được phân tách bằng dấu phẩy -`-o=custom-columns-file=` | In một bảng bằng cách sử dụng mẫu cột tùy chỉnh trong tệp `` -`-o=json` | Xuất ra một đối tượng API theo định dạng JSON -`-o=jsonpath=